Phân Biệt Nhôm Tấm 6061 và Nhôm Tấm 5052
Phân biệt Nhôm tấm 6061 và Nhôm tấm 5052 rất dễ dàng với tất cả mọi người chỉ bằng 2 cách đơn giản.
Cách 1: Phân biệt bằng máy phân tích thành phần cơ hóa lý tính
+/ Phân biệt thành phần hóa học :
Thành Phần |
Nhôm tấm 5052 |
Nhôm tấm 6061 |
Magnesium (Mg) |
2.20-2.80% | 0.80 – 1.20 % |
Silicon (Si) |
0.0- 0.25% | 0.40 – 0.80 % |
Iron (Fe) | 0.0-0.40% |
0.0 – 0.70 % |
Copper (Cu) |
0.0 – 0.10% | 0.15 – 0.40 % |
Chromium (Cr) |
0.15-0.35% |
0.04 – 0.35 % |
Zinc (Zn) | 0.0 – 0.10% |
0.0 – 0.25 % |
Titanium (Ti) |
Non | 0.0 – 0.15 % |
Manganese (Mn) | 0.0 – 0.10% |
0.0 – 0.15 % |
Other (Each) |
0.0 – 0.05% | 0.0 – 0.05 % |
Others (Total) | 0.0 – 0.15% |
0.0 – 0.15% |
Aluminium (Al) | Còn lại |
Còn lại |
+/ Phân biệt tính chất vật lý :
Tính chất |
Nhôm tấm 5052 | Nhôm tấm 6061 |
Nhiệt độ sôi | 650 °C |
650 °C |
Sự dãn nở nhiệt |
23.7 x10-6 /K | 23.4 x10-6 /K |
Đàn hồi | 70 GPa |
70 GPa |
Hệ số dẫn nhiệt |
138 W/m.K | 166 W/m.K |
Điện trở | 0.0495 x10-6 Ω .m |
0.040 x10-6 Ω .m |
+/ Phân biệt tính chất cơ học :
Tính chất |
Nhôm tấm 5052 | Nhôm tấm 6061 |
Ứng suất phá hủy | 130 Min MPa |
240 Min MPa |
Độ bền kéo đứt |
210 – 260 Min MPa | 260 Min MPa |
Độ cứng | 61 HB |
95 HB |
Cách 2: Phân biệt bằng phương pháp thực nghiệm :
+/ Phân biệt độ cứng: Nhôm tấm A6061 có độ cứng trung bình là 95HB, Nhôm tấm A5052 có độ cứng là 61HB. Ta gõ 2 miếng nhôm A5052 và A6061 vào nhau, miếng nào bị móp nhiều hơn là Nhôm tấm A5052, còn lại sẽ là Nhôm tấm A6061
+/ Phân biệt bằng màu sắc: nhôm tấm 5052 bề mặt sáng hơn nhôm tấm 6061 (chỉ so sánh về màu sắc khi chúng cùng một nhà sản xuất ).
Công ty TNHH TM&SX SUPERTECH VINA là nhà cung ứng hàng đầu Nhôm tấm, Nhựa POM, Nhựa Bakelite, Nhựa PVC… và nhiều loại nhựa kỹ thuật khác dùng cho gia công cơ khí.
Liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn !
Hotline : 0868.064.111
Mail : s.supertechvina@gmail.com
Skype: S.SUPERTECH VINA